Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã Gia
Trấn
UBND xã Gia Trấn tiến hành niêm yết công khai các thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã do UBND tỉnh Ninh
Bình công bố cụ thể như sau :
Thời gian công khai: Đến khi có sự điều chỉnh, bổ sung,
thay đổi bằng các Quyết định do UBND tỉnh công bố.
Hình thức công khai: Niêm yết tại Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả UBND xã Gia Trung.
Vậy UBND xã Gia Trung thông báo niêm yết công khai các thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã do UBND tỉnh Ninh
Bình công bố để các tổ chức, cá nhân biết và đến liên hệ giải quyết các
thủ tục hành chính.
Tổng số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp xã gồm 151 thủ tục trên 11 lĩnh vực như sau:
I. NGÀNH CÔNG THƯƠNG: 01 Thủ tục.
1. Thủ tục đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh
nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại rượu.
II. NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 05 Thủ tục
1. Thủ tục Thành lập
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
2. Thủ tục Sáp nhập,
chia tách nhóm trẻ lớp mẫu giáo độc lập.
3. Thủ tục Giải thể
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
4. Thủ tục Cho
phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo hoạt động giáo dục trở lại.
5. Thủ tục Cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.
III. NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 07 Thủ tục
1. Thủ tục Chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất lúa.
2. Thủ tục Đăng ký kê
khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
3. Thủ tục Hỗ trợ
khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
4. Thủ tục Hỗ trợ
khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.
5. Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh.
6. Thủ tục Bố trí ổn định dân cư trong huyện.
7. Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh.
IV. NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 08 Thủ tục
1. Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
2. Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
3. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu.
4. Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, QSHNƠ và
tài sản khác gắn liền đối với diện tích đất tăng thêm so với giấy tờ về quyền
sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất.
6. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang
bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất.
7. Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.
8. Thủ tục tham vấn trong đánh giá tác động môi trường.
V. NGÀNH LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH & XÃ HỘI: 50 Thủ tục
1. Thủ tục xác định,
xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật.
2. Thủ tục đổi, cấp
lại Giấy xác nhận khuyết tật.
3. Thủ tục thực hiện,
điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng
4. Thủ tục chi trả
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh.
5. Thủ tục quyết định
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
6. Thủ tục hỗ trợ chi
phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội.
7. Thủ tục nhận chăm
sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
8. Thủ tục trợ giúp
xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng.
9. Thủ tục trợ giúp
xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở; sửa chữa nhà ở.
10. Thủ tục tiếp nhận
đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh.
11. Thủ tục đăng ký
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
12. Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên
không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị
trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em.
13. Thủ tục công nhận
hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm.
14. Thủ tục công nhận
hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm.
15. Thủ tục “Xác nhận
hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ
trợ đóng bảo hiểm y tế”.
16. Thủ tục áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
17. Thủ tục chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.
18. Thủ tục phê
duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị
bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.
19. Thủ tục đăng
ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.
20. Thủ tục thông
báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.
21. Thủ
tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội
đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
22. Thủ tục trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa
tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và
làm nhiệm vụ quốc tế.
23. Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt
liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ.
24. Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi.
25. Thủ tục hưởng mai
táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần.
26. Thủ tục giải quyết
trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần.
27. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân
liệt sĩ.
28. Thủ tục giải quyết
chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến.
29. Thủ tục giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
30. Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
31. Thủ tục giải quyết
chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
32. Thủ tục giải quyết
chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế.
33. Thủ tục giải quyết
chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
34. Thủ tục giải quyết
chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
35. Thủ tục giải quyết
chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
36. Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương
chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
37. Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an,
quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ.
38. Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
39. Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào
tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
40. Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người
có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ,
thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương.
41. Thủ tục trợ
cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến.
42. Thủ tục trợ cấp
hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến.
43. Thủ tục Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công.
44. Thủ tục giải quyết
chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh.
45. Thủ tục Giải quyết
chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống
Pháp.
46. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia.
47. Thủ tục quyết định
cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng.
48. Thủ tục quyết định
quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình.
49. Thủ tục hỗ trợ học
văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.
50. Thủ tục hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh
và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
VI. NGÀNH NỘI VỤ: 17 Thủ tục.
1. Thủ tục đăng ký
hoạt động tín ngưỡng.
2. Thủ tục đăng ký bổ
sung hoạt động tín ngưỡng.
3. Thủ tục đăng ký
sinh hoạt tôn giáo tập trung.
4. Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một
xã.
5. Thủ tục thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở một xã.
6. Thủ tục đăng ký
thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
7. Thủ tục đề nghị
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã.
8. Thủ tục đề nghị
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã.
9. Thủ tục thông báo
về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
10. Thủ tục thông báo
tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc.
11. Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân
tộc thiểu số.
12. Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số.
13. Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
14. Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
15. Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.
16. Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.
17. Thủ tục xét tặng
danh hiệu Lao động tiên tiến.
VII. NGÀNH TƯ PHÁP: 49 thủ tục.
1. Đăng ký việc nuôi
con nuôi trong nước.
2. Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi trong nước.
3. Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực
biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
4. Đăng ký
khai sinh.
5. Liên thông đăng ký
khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6
tuổi.
6. Liên thông đăng ký
khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.
7. Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con.
8. Đăng ký kết hôn.
9. Đăng ký khai tử.
10. Đăng ký việc nhận
cha, mẹ, con
11. Đăng ký giám hộ.
12. Đăng ký chấm dứt
giám hộ.
13. Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân .
14. Đăng ký lại khai
sinh.
15. Đăng ký lại kết
hôn.
16. Đăng ký lại khai
tử.
17. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài ở khu vực
biên giới .
18. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực
biên giới.
19. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực
biên giới.
20. Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài ở khu vực biên giới.
21. Thay đổi,
cải chính hộ tịch (cho người dưới 14 tuổi), bổ sung hộ tịch.
22. Cấp bản sao trích
lục hộ tịch.
23. Cấp giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân.
24. Đăng ký khai sinh
lưu động.
25. Đăng ký kết hôn
lưu động.
26. Đăng ký khai tử
lưu động.
27. Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường
trú.
28. Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường
trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng).
29. Liên thông đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất
(trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng).
30. Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường
trú, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí.
31. Liên thông đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai
táng, hưởng mai táng phí.
32. Cấp bản sao từ sổ
gốc.
33. Chứng thực bản sao
từ bản chính Giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận.
34. Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu càu chứng thực không ký, không điểm chỉ được).
35. Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.
36. Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.
37. Chứng thực văn bản
khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.
38. Chứng thực văn bản
từ chối nhận di sản.
39. Chứng thực di chúc.
40. Chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
41. Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.
42. Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.
43. Giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại .
44. Công nhận tổ
trưởng tổ hòa giải.
45. Công nhận hòa giải
viên.
46. Công nhận tuyên
truyền viên pháp luật.
47. Cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật.
48. Thôi làm hòa giải
viên.
49. Thanh toán thù lao
cho hòa giải viên.
VIII. NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 02 Thủ tục.
1. Thủ tục Giải quyết
kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu.
2. Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn
nhà thầu.
IX. NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO - DU LỊCH: 07 Thủ tục
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm.
2. Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa.
3. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã.
4. Thủ tục Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng
đồng.
5. Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện
đối với thư viện cộng đồng.
6. Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện cộng
đồng.
7. Thủ tục Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở.
X. NGÀNH Y TẾ: 01 Thủ tục.
1. Thủ tục Cấp giấy chứng
sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc nơi khác mà không phải là
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
XII. NGÀNH THANH TRA: 04 thủ tục
1. Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu.
2. Thủ tục Thực hiện Kê khai tài sản, thu nhập.
3. Thủ tục Tiếp nhận yêu cầu giải trình.
4. Thủ tục Thực hiện việc giải trình.